Đang truy cập :
9
Hôm nay :
107
Tháng hiện tại
: 8849
Tổng lượt truy cập : 1558254
TT | HỌ VÀ TÊN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN |
1 | Ông Nguyễn Văn Hùng | UVTW Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
2 | Ông Nguyễn Đăng Quang | Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Quảng Trị | 1.000.000 |
3 | Ông Nguyễn Đức Chính | Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
4 | Ông Nguyễn Quân Chính | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
5 | Ông Hà Sỹ Đồng | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
6 | Ông Hoàng Nam | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
7 | Ông Hồ Đại Nam | UVTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Trị | 500.000 |
8 | Bà Lê Thị Lan Hương | UVTV Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Trị | 500.000 |
9 | Ông Võ Văn Hưng | TUV, Bí thư Thành ủy Đông Hà | 500.000 |
10 | Đại tá Nguyễn Hoài Phương | UVTV Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
11 | Ông Lê Văn Kiệm | Phó trưởng ban thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 300.000 |
12 | Bà Lê Thị Hồng | Phó trưởng ban Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 300.000 |
13 | Ông Võ Trường Sơn | Phó Trưởng ban thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Trị | 300.000 |
14 | Ông Mai Xuân Tân | Phó Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Trị | 300.000 |
15 | Ông Lê Quang Chiến | TUV, CVP Tỉnh ủy Quảng Trị | 500.000 |
16 | Ông Nguyễn Trung Hải | PCVP Tỉnh ủy Quảng Trị | 300.000 |
17 | Ông Võ Viết Cường | PCVP Tỉnh ủy Quảng Trị | 300.000 |
18 | Ông Nguyễn Quang Lâm | PCVP Tỉnh ủy Quảng Trị | 300.000 |
19 | Ông Lê Nguyên Hồng | PCVP UBND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
20 | Ông Nguyễn Cửu | PCVP UBND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
21 | Ông Lê Hữu Phước | PCVP UBND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
22 | Ông Hồ Sỹ Trung | Chủ tịch HĐND, Phó Bí thư thường trực Thành phố Đông Hà | 500.000 |
23 | Ông Mai Chiếm Trung | Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Đông Hà | 300.000 |
24 | Bà Nguyễn Thị Hà | Trưởng Ban Tuyên Giáo Thành ủy Đông Hà | 300.000 |
25 | Bà Bùi Thị Thanh Thủy | Chủ nhiệm UBKT Thành ủy Đông Hà | 300.000 |
26 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hương | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy Đông Hà | 300.000 |
27 | Ông Trần Thanh Tiến | CVP Thành ủy Đông Hà | 300.000 |
28 | Ông Nguyễn Chiến Thắng | Phó Bí thư, Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà | 500.000 |
29 | Ông Phạm Văn Dũng | PCT UBND Thành phố Đông Hà | 300.000 |
30 | Ông Phạm Văn Nghiệm | PCT UBND Thành phố Đông Hà | 300.000 |
31 | Ông Nguyễn Tăng | PCT UBND Thành phố Đông Hà | 300.000 |
32 | Ông Phan Cao Lợi | PCT HĐND Thành phố Đông Hà | 300.000 |
33 | Bà Phạm Thị Bích Ngọc | PCT HĐND Thành phố Đông Hà | 300.000 |
34 | Bà Nguyễn Thị Hồng Vân | Chủ tịch Hội Khuyến học tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
35 | Ông Nguyễn Thanh Bình | Giám đốc quỹ Khuyến học tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
36 | Ông Trần Xuân Hiển | VP Hội Khuyến học tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
37 | Bà Võ Thị Huyền Trang | VP Hội Khuyến học tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
38 | Bà Trần Thị Thu Hoài | VP Hội Khuyến học tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
39 | Ông Đỗ Văn Bình | GĐ Sở VHTT& Du lịch Quảng Trị | 500.000 |
40 | Ông Nguyễn Văn Chiến | PGĐ Sở VHTT& Du lịch Quảng Trị | 300.000 |
41 | Ông Nguyễn Huy Hoàng | PGĐ Sở VHTT& Du lịch Quảng Trị | 300.000 |
42 | Bà Hoàng Thị Thu Hương | PGĐ Sở VHTT& Du lịch Quảng Trị | 300.000 |
43 | Công ty Cổ phần Tư vấn giao thông Quảng Trị | 1.000.000 | |
44 | Huyện ủy - HĐND& UBND- UBMTQVN huyện Gio Linh | 5.000.000 | |
45 | Văn phòng HĐND&UBND huyện Gio Linh | 500.000 | |
46 | Ông Trương Chí Trung | Bí thư Huyện ủy - CT HĐND huyện Gio Linh | 500.000 |
47 | Ông Nguyễn Văn Giảng | Phó Bí thư Huyện ủy huyện Gio Linh | 500.000 |
48 | Ông Trần Văn Quảng | Chủ tịch UBND huyện Gio Linh | 500.000 |
49 | Ông Nguyễn Thiên Bình | Chủ tịch UBMTTQ huyện Gio Linh | 500.000 |
50 | Ông Trần Lương Quang | Phó chủ tịch HĐND huyện Gio Linh | 300.000 |
51 | Ông Phan Văn Nghi | Phó chủ tịch HĐND huyện Gio Linh | 300.000 |
52 | Ông Dương Đức Hạnh | Phó chủ tịch UBND huyện Gio Linh | 300.000 |
53 | Ông Nguyễn Văn Hồng | Phó chủ tịch UBND huyện Gio Linh | 300.000 |
54 | Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực Sông Bến Hải | 1.000.000 | |
55 | Trung tâm Kỷ thuật Tài nguyên Môi trường Quảng Trị | Đăng Thí, phường Đông Lương, TP Đông Hà | 1.000.000 |
56 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Giám đốc Trung tâm Kỷ thuật Tài nguyên Môi trường Quảng Trị | 300.000 |
57 | Ông Trần Quốc Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm Kỷ thuật Tài nguyên Môi trường Quảng Trị | 200.000 |
58 | Ban Khuyến học Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
59 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị | Số 178 Trần Hưng Đạo, Đông Hà | 1.000.000 |
60 | Ông Hồ Sỹ Nam | TUV, GĐ Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
61 | Ông Mai Thanh Bình | PGĐ Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
62 | Ông Lê Quang Khoa | PGĐ Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
63 | Ông Trần Văn Thao | PGĐ Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
64 | Công ty Thủy điện Quảng Trị | 5.000.000 | |
65 | Chi cục phát triển Nông thôn Quảng Trị | 500.000 | |
66 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
67 | Trung tâm Huấn luyện thi đấu TDTT tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
68 | Lữ đoàn 384 | 2.000.000 | |
69 | Ông Hồ Văn Chính | Phó Bí thư Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
70 | Phòng Lao động thương binh và xã hội thành phố Đông Hà | 500.000 | |
71 | Trung tâm khuyến nông tỉnh Quảng Trị | Phó Bí thư Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
72 | Ông Nguyễn Trung Hậu | Giám đốc Trung tâm khuyến nông tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
73 | Ông Trần Cẩn | Phó Giám đốcTrung tâm khuyến nông tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
74 | Cục quản lý thị trường tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
75 | Công đoàn Agribank huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
76 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Cơ sở Hạ tầng Quảng Trị | 2.000.000 | |
77 | Công đoàn Agribank huyện Vĩnh Linh | 1.000.000 | |
78 | Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 1.000.000 | |
79 | Văn phòng Cục thuế tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
80 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
81 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | 500.000 | |
82 | Trường trung cấp nghề Giao thông vận tải Quảng Trị | 2.000.000 | |
83 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải | 5.000.000 | |
84 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đường 9 | 5.000.000 | |
85 | Ông Nguyễn Trí Hữu | Giám đốcTrung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
86 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
87 | Công ty TNHH MTV Mai Linh Quảng Trị | 1.000.000 | |
88 | Công ty TNHH MTV Quản lý Khai thác Công trỉnh Thủy lợi Quảng Trị | 3.000.000 | |
89 | Ngân hàng Vietconbank CN Quảng Trị | 5.000.000 | |
90 | Ông Nguyễn Trí Tuân | Bi thư Huyện ủy Đakrông | 500.000 |
91 | Ông Hồ Văn Dương | Phó Bi thư Huyện ủy Đakrông | 300.000 |
92 | Công ty Cổ phần Thành An | Gio Linh, Quảng Trị | 20.000.000 |
93 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
94 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
95 | Bà Nguyễn Thị Quỳnh Phương | 300.000 | |
96 | Văn phòng HĐND - UBND huyện Cam Lộ | 5.000.000 | |
97 | Công ty Cổ phần Tân Hưng | 2.000.000 | |
98 | Trung tâm Kỷ thuật tiêu chuẩn Do lường chất lượng Quảng Trị | 1.000.000 | |
99 | Văn phòng HĐND - UBND huyện Triệu Phong | 10.000.000 | |
100 | Trung tâm Lưu trữ Lịch sử tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
101 | Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
102 | Ông Nguyễn Văn Bình | Phó Giám đốc Trung tâm kỷ thuật Tài nguyên môi trường Quảng Trị | 300.000 |
103 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
104 | Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghiệp điện Quảng Trị | 2.000.000 | |
105 | Phòng GDTX-GDCN - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
106 | Trung tâm Văn hóa Thông tin TDTT thành phố Đông Hà | 300.000 | |
107 | Ông Hoàng Thanh Sự | Giám đốc Trung tâm Văn hóa Thông tin TDTT thành phố Đông Hà | 200.000 |
108 | Ông Phan Văn Linh | Giám đốc Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
109 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện triệu Phong | 500.000 | |
110 | Ông Lê Văn Lai | GĐ Trung tâm GDNN-GDTX huyện triệu Phong | 200.000 |
111 | Ông Nguyễn Ngọc Toàn | PGĐ Trung tâm GDNN-GDTX huyện triệu Phong | 200.000 |
112 | Bà Hồ Thị Thu | PGĐ Trung tâm GDNN-GDTX huyện triệu Phong | 200.000 |
113 | Công ty Điện lực Quảng Trị | 10.000.000 | |
114 | Hội Nông dân tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
115 | Ông Trần Văn Bến | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
116 | Ông Lê Đức Tiến | GĐ Sở Giao thông Vận tải Quảng Trị | 500.000 |
117 | Ông Lê Thanh Hùng | PGĐ Sở Giao thông Vận tải Quảng Trị | 500.000 |
118 | Ông Nguyễn Đức Hà | PGĐ Sở Giao thông Vận tải Quảng Trị | 500.000 |
119 | Ông Nguyễn Chí Thức | TP Quản lý kết cấu hạ tầng GT - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
120 | Ông Bùi Đức Thành | TP Quản lý kết cấu hạ tầng GT - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
121 | Ông Trần Ngọc Sơn | CVP Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
122 | Ông Đoàn Việt Bắc | TP Quản lý vận tải - PTNL, Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
123 | Ông Phan Thanh Tiến | TP Kế hoạch Tài chính - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
124 | Ông Đặng Hoài Dương | PTP Kế hoạch Tài chính - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
125 | Ông Trần Hữu Sửu | TP Quản lý chất lượng CTGT - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
126 | Ông Lê Văn Chung | PTP Quản lý chất lượng CTGT - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
127 | Ông Hoàng Anh Quang | GĐ Ban Quản lý Bảo trì Giao thông - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
128 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | PGĐ Ban Quản lý Bảo trì Giao thông - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
129 | Ông Trần Khánh Quân | PGĐ Ban Quản lý Bảo trì Giao thông - Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
130 | Ông Dương Đức Phụng | Chánh Thanh tra Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
131 | Ông Lê Vĩnh Thịnh | Phó Chánh Thanh tra Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
132 | Ông Đào Văn Tuyến | Phó Chánh Thanh tra Sở GTVT Quảng Trị | 300.000 |
133 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
134 | Ông Nguyễn Tấn Phương | Phó Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
135 | Ông Hoàng Văn Quý | Trưởng trạm trọng tải xe lưu động | 300.000 |
136 | Bà Đoàn Thị Ái Phương | Phó phòng Trung học - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
137 | Ông Lê Văn Quyền | Trường Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
138 | Tập thể cán bộ công chức Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị | 2.200.000 | |
139 | Phòng Giáo dục huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
140 | Bà Nguyễn Thị Phước Hòa | TP Giáo dục huyện Triệu Phong | 300.000 |
141 | Ông Lê Cảnh Biên | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Triệu Phong | 500000 |
142 | Ông Phan Văn Linh | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Triệu Phong | 500.000 |
143 | Bà Nguyễn Triều Thương | Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong | 500.000 |
144 | Ông Vũ Thành Công | Phó Chủ tịch HĐND huyện Triệu Phong | 300.000 |
145 | Ông Phan Quang Giải | Phó Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong | 300.000 |
146 | Ông Nguyễn Hữu Ngọc | Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Triệu Phong | 300.000 |
147 | Ông Lê Minh Khánh | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy. Chánh Thanh tra huyện | 300.000 |
148 | Ông Trần Việt Dũng | Trưởng Ban Dân vận, Chủ tịch UBMTTQVN huyện Triệu Phong | 300.000 |
149 | Ồng Nguyễn Ngọc Minh | Trưởng công an huyện Triệu Phong | 300.000 |
150 | Ông Nguyễn Anh Ngân | Chỉ huy trưởng BCH Quân sự huyện Triệu Phong | 300.000 |
151 | Ông Trần Bình Tuấn | Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Triệu Phong | 300.000 |
152 | Ông Nguyễn Thành Vũ | Phó Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong | 300.000 |
153 | Ông Trương Thế Hạnh | Chánh Văn phòng Huyện ủy Triệu Phong | 300.000 |
154 | Ông Đoàn Quang Diện | Chánh Văn phòng HĐND – UBND huyện Triệu Phong | 300.000 |
155 | Ông Lê Quang Tuấn | PCVP phòng Huyện ủy Triệu Phong | 200.000 |
156 | Ông Nguyễn Đức Long | PCVP Huyện ủy Triệu Phong | 200.000 |
157 | Ông Lê Mậu Mười | PCVP UBND huyện Triệu Phong | 200.000 |
158 | Ông Lê Thiên Hoàng | PCVP UBND huyện Triệu Phong | 200.000 |
159 | Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
160 | Ông Văn Ngọc Tiến Đức | Phó phòng Nội vụ huyện Hải Lăng | 200.000 |
161 | Ông Võ Phong Luân | TP Kế hoạch Tài chính Sở Giao thông Vận tải Quảng Trị | 500.000 |
162 | Ông Trương Văn Hưng | PGĐ BQLDA Đầu tư Xây dựng Giao thông - Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
163 | Ông Lê Vĩnh Phú | PGĐ BQLDA Đầu tư Xây dựng Giao thông - Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
164 | Ông Lê Á | PTP Tư pháp huyện Hướng Hóa | 300.000 |
165 | Ông Dương Đình Hiếu | GĐ Ban QLDA thị xã Quảng Trị | 300.000 |
166 | Văn phòng đăng ký đất đai CN Hải Lăng | 500.000 | |
167 | Bà Trần Thị Thu Thủy | 500.000 | |
168 | Ông Nguyễn Văn Ngọ | GĐ Trung tâm Sát hạch lái xe Quảng Trị | 500.000 |
169 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
170 | Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị | 300.000 | |
171 | Ông Lê Đình Lễ | Phó Phòng Nông nghiệp huyện Hải Lăng | 300.000 |
172 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đakrông | 1.000.000 | |
173 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Triệu Phong | 300.000 | |
174 | Ông Phan Đăng Hải | PGĐ Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
175 | Thanh tra tỉnh Quảng Trị | 497.800 | |
176 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải Quảng Trị | 5.000.000 | |
177 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Đakrông | 200.000 | |
178 | Ông Mai Xuân Dũng | GĐ Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật môi trường | 500.000 |
179 | Ông Nguyễn Trọng Hữu | PGĐ Trung tâm Quan trắc và kỹ thuật môi trường | 200.000 |
180 | Phòng Nội vụ huyện Gio Linh | 500.000 | |
181 | Chi Cục thuế huyện Hải Lăng | 300.000 | |
182 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
183 | Ông Nguyễn Cảnh Hưng | PGĐ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
184 | Ông Nguyễn Huy | PGĐ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
185 | Ông Trần Hữu Hùng | PGĐ Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
186 | Ông Lê Quang Tường | CVP Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
187 | Ông Lê Văn Úy | TP Quy hoạch -Tổng hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
188 | Ông Nguyễn Hữu Thắng | TP Khoa giáo-Văn xã, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
189 | Ông Lê Đức Thịnh | TP Thẩm định Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
190 | Ông Nguyễn Văn Dũng | TP Kinh tế ngành Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
191 | Bà Nguyễn Thị Thương Huyền | TP Kinh tế Đối ngoại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
192 | Ông Trần Bình Thuận | TP Doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
193 | Bà Lê Thị Thương | TP Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
194 | Ông Lê Văn Hành | PTP Kinh tế ngành Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
195 | Ông Mai Đức Trí | PCVP Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
196 | Ông Nguyễn Đức Thành | PTP Quy hoạch Tổng hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
197 | Bà Đoàn Thị Minh Hải | PTP Kinh tế ngành Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
198 | Ông Trần Quang Vinh | PTP Thẩm định Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
199 | Bà Võ Thị Thủy An | PTP Doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
200 | Bà Trần Thị Thúy Hằng | PTP Kinh tế Đối ngoại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
201 | Ông Hoàng Quang Hải | PTP Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
202 | Ông Trần Trung Hiếu | PTP Khoa giáo-Văn xã Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
203 | Ông Hoàng Ngọc Cảnh | PTP Kinh tế Đối ngoại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
204 | Bà Nguyễn Thị Thắm | PCT UBMTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
205 | Ông Phạm Vĩnh | PCT UBMTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
206 | Bà Hồ Thị Lệ Hà | PCT UBMTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
207 | Bà Nguyễn Thị Lộc | Chủ tịch Hội Khuyến học huyện Hướng Hóa | 500.000 |
208 | Ông Nguyễn Đức Tuận | Chủ tịch Hội Khuyến học huyện Hướng Hóa | 300.000 |
209 | Ông Phan Văn Phụng | UVTV, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 500.000 |
210 | Ông Trần Nhật Quang | TUV, Phó trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy | 300.000 |
211 | Ông Lê Chí Lợi | Phó trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy | 300.000 |
212 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 3.000.000 | |
213 | Đại tá Lê Văn Tiến | Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
214 | Thượng tá Nguyễn Bá Duẩn | Phó Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
215 | Đại tá Nguyễn Văn Đông | Phó Chỉ huy trưởng, tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
216 | Thượng tá Nguyễn Hữu Đàn | Phó Chỉ huy trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
217 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
218 | BS CKII Trần Quốc Tuấn | GĐ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 400.000 |
219 | BS CKII Nguyễn Thị Luyến | PGĐ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
220 | BS CKII Hà Lâm Chi | PGĐ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
221 | BS CKII Trương Xuân Nhuận | PGĐ Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
222 | Thạc sỹ - Bác sỹ nội trú Nguyễn Hữu Đức | Phó trưởng khoa Nội Tim mạch lão học - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
223 | BS CKI Nguyễn Anh Vũ | Bác sỹ Khoa Da liểu - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
224 | Khoa Gây mê hồi sức | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
225 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
226 | Khoa Khám bệnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
227 | Khoa Ngoại tổng hợp | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
228 | Khoa Nội tim mạch - Lão học | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
229 | Khoa Da liễu | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
230 | Khoa Phụ sản | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
231 | Khoa Nội tổng hợp | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
232 | Khoa Nhi | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
233 | Khoa Ung Bướu | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
234 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
235 | Khoa Hồi sức tích cực chống độc | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 800.000 |
236 | Khoa Mắt | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
237 | Phòng Vật tư thiết bị y tế | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
238 | Khoa Tai - Mũi Họng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
239 | Khoa Ngoại chấn thương - Bỏng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
240 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
241 | Khoa Huyết học truyền máu | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
242 | Phòng Hành chính quản trị | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
243 | Khoa Y học cổ truyền | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
244 | Khoa Dược | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
245 | Phòng Kế hoạch tổng hợp | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
246 | Khoa Vi sinh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
247 | Phòng Tài chính kế toán | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
248 | Khoa Tâm Thần kinh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
249 | Phòng Điều dưỡng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
250 | Khoa Phục hồi chức năng | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
251 | Khoa Giải phẫu bệnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
252 | Khoa Nội thận - Tiết niệu - Thận nhân tạo | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
253 | Phòng Tổ chức cán bộ | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
254 | Phòng Công nghệ thông tin | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
255 | Khoa Bệnh nhiệt đới | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
256 | Khoa Sinh hóa | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
257 | Ông Nguyễn Thanh | GĐ Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
258 | Ông Trần Xuân Sang | PGĐ Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
259 | Phòng Tài chính Kế hoạch Thành phố Đông Hà | 500.000 | |
260 | Ông Lê Nhân Mạnh | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hải Lăng | 200.000 |
261 | Ông Hồ Ngọc An | TUV, GĐ Sở Nội vụ Quảng Trị | 500.000 |
262 | Ông Trần Hữu Anh | PGĐ Sở Nội vụ Quảng Trị | 300.000 |
263 | Bà Bùi Thị Hồng Phương | PGĐ Sở Nội vụ Quảng Trị | 200.000 |
264 | Tập thể cán bộ, công chức, nhân viên cơ quan Sở Nội vụ Quảng Trị | 3.400.000 | |
265 | Ông Dương Quốc Hoàn | Phó Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
266 | Ông Nguyễn Thuận Minh | Phó Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
267 | Cán bộ giáo viên, nhân viên trường THPT Số 2 Đakrông | 1.000.000 | |
268 | Ông Lê Quang Vĩnh | GĐ Sở Công thương Quảng Trị | 500.000 |
269 | Ông Quốc Hồ Hiệp Nghĩa | PGĐ Sở Công thương Quảng Trị | 500.000 |
270 | Ông Nguyễn Hữu Hưng | PGĐ Sở Công thương Quảng Trị | 300.000 |
271 | Ông Lê Tiến Dũng | PGĐ Sở Công thương Quảng Trị | 300.000 |
272 | Công đoàn cơ sở thành viên chi cục Thủy sản | 500.000 | |
273 | Ông Trần Ngọc Lân | GĐ Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
274 | Ông Trần Thiềm | PGĐ Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
275 | Ông Trương Đức Minh Tứ | Tổng biên tập Báo Quảng Trị | 500.000 |
276 | Ông Nguyễn Tý | Phó Tổng biên tập Báo Quảng Trị | 500.000 |
277 | Ông Nguyễn Chí Linh | Phó Tổng biên tập Báo Quảng Trị | 300.000 |
278 | Bà Ngô Thị Phương Hồng | Trưởng phòng Hành chính- Trị sự Báo Quảng Trị | 200.000 |
279 | Ông Vũ Huy Nam | Phó Trưởng phòng Kinh tế- Báo Quảng Trị | 200.000 |
280 | Ông Đào Tâm Thanh | Phó Trưởng phòng Thư ký Tòa soạn Báo Quảng Trị | 200.000 |
281 | Ông Hoàng Nam Bằng | Phó Trưởng phòng Văn hóa- Xã hội Báo Quảng Trị | 200.000 |
282 | Bà Nguyễn Thị Thảo | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
283 | Ông Hồ Nguyên Kha | Phó Trưởng phòng Xây dựng Đảng - Nội chính Báo Quảng Trị | 200.000 |
284 | Bà Võ Thị Hòe | Phó Trưởng phòng Bạn đọc – Tư liệu Báo Quảng Trị | 200.000 |
285 | Bà Dương Thị Quyên | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
286 | Ông Nguyễn Vinh | Phóng viên Báo Quảng Trị | 200.000 |
287 | Ông Hoàng Tiến Sỹ | Phóng viên Báo Quảng Trị | 200.000 |
288 | Bà Lê Hồng Diệp | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
289 | Ông Trần Nguyên Lưu | Cán bộ Báo Quảng Trị | 100.000 |
290 | Ông Trần Minh Song | Cán bộ Báo Quảng Trị | 100.000 |
291 | Ông Hoàng Quang Tình | Cán bộ Báo Quảng Trị | 50.000 |
292 | Ông Lê Thành Dũng | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
293 | Ông Nguyễn Thanh Hải | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
294 | Ông Nguyễn Minh Tuấn | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
295 | Ông Nguyễn Thế Chung | TP Thư ký Tòa soạn Báo Quảng Trị | 300.000 |
296 | Ông Trương Quang Hiệp | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
297 | Bà Hồ Thị Lệ Như | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
298 | Bà Lê Thanh Trúc | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
299 | Bà Phan Thị Hoài Hương | PTP Thư ký tòa soạn Báo Quảng Trị | 200.000 |
300 | Bà Nguyễn Thị Hà Trang | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
301 | Bà Kô Kăn Sương | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
302 | Ông Lê Văn Minh | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
303 | Ông Lê Đức Việt | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
304 | Ông Trần Nhơn Bốn | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
305 | Ông Lê An | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
306 | Bà Trần Thị Tú Linh | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
307 | Bà Lâm Thị Hoài Thanh | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
308 | Ông Nguyễn Xuân Lộc | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
309 | Ông Nguyễn Minh Đức | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
310 | Ông Lê Ngọc Duy | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
311 | Ông Lê Đình Cảnh | Cán bộ Báo Quảng Trị | 100.000 |
312 | Bà Phạm Thanh Nhàn | Cán bộ Báo Quảng Trị | 200.000 |
313 | Bà Trần Thanh Tuyền | PV Báo Quảng Trị | 200.000 |
314 | Sinh viên Nguyễn Thị Mai Hương | KP9, Phường 5, Đông Hà | 200.000 |
315 | Công an tỉnh Quảng Trị | 3.000.000 | |
316 | Ông Trần Đức Việt | GĐ Công an tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
317 | Ông Nguyễn Tiến Lượng | Chi cục Trưởng chi cục Thuế Triệu Phong | 500.000 |
318 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Quảng Trị | 300.000 | |
319 | Thị ủy - HĐND - UBND - UBMTTQVN Thị xã Quảng Trị | 5.000.000 | |
320 | Phòng Lao động Thương binh và xã hội thị xã Quảng Trị | 500.000 | |
321 | Ông Hồ Sỹ Trọng | GĐ Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
322 | Ông Nguyễn Văn Chức | PGĐ Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
323 | Ông Trương Xuân Nhiễu | PGĐ Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
324 | Ông Dương Viết Hải | TP Nông nghiệp và PTNT huyện Hải Lăng | 300.000 |
325 | Ông Đào Văn Trẩm | PTP Nông nghiệp và PTNT huyện Hải Lăng | 300.000 |
326 | Ông Nguyễn Sỹ Hồng | GĐ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển CN Quảng Trị | 500.000 |
327 | Phòng Tư pháp huyện Gio Linh | 300.000 | |
328 | Chi Cục thuế huyện cam Lộ | 300.000 | |
329 | Ông Lê Quảng Tuyến | GĐ Bệnh viên Đa khoa Triệu hải | 300.000 |
330 | Phòng tài chính kế hoạch huyện hải Lăng | 500.000 | |
331 | Bà Nguyễn Thị Huệ | 300.000 | |
332 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vĩnh Linh | 500.000 | |
333 | Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
334 | Ông Trần Kim Cương | PTP Kinh tế hạ tầng huyện Hải Lăng | 300.000 |
335 | Chi Cục thuế thị xã Đông Hà | 2.000.000 | |
336 | Ông Lê Minh Tiến | TP TC-KH huyện Triệu Phong | 200.000 |
337 | Phòng Nội vụ huyện hải Lăng | 300.000 | |
338 | Kho Bạc nhà nước huyện Triệu Phong | 300.000 | |
339 | Trưởng phòng TC-KH huyện Triệu Phong | 500.000 | |
340 | Công đoàn Trường CĐSP Quảng Trị | 1.000.000 | |
341 | Ông nguyễn Minh Luân | TP Kinh doanh - Công ty Điện lực Quảng Trị | 500.000 |
342 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Lăng | 500.000 | |
343 | Văn phòng HĐND - UBND huyện Đakrông | 5.000.000 | |
344 | Ông Huỳnh Tấn Thành | GĐ Công ty Điện lực Quảng Trị | 1.000.000 |
345 | Ông Phan Văn Vĩnh | PGĐ Công ty Điện lực Quảng Trị | 1.000.000 |
346 | Ông Bùi Minh Hải | PGĐ Công ty Điện lực Quảng Trị | 1.000.000 |
347 | Ông Trần Quang Đông | PGĐ Công ty Điện lực Quảng Trị | 1.000.000 |
348 | Bà Vũ Thị Hoàng Loan | TP Tài chính - Kế hoạch huyện Cam Lộ | 300.000 |
349 | Phan Vũ Minh Nhật | 11 Nguyễn Viêt Xuân, TP Đông Hà | 200.000 |
350 | Phan Vũ Tuệ Nhật | 11 Nguyễn Viêt Xuân, TP Đông Hà | 200.000 |
351 | Ông Lê Thanh Quang | Phòng Tổ chức Nhân sự Công ty Điện lực Quảng Trị | 500.000 |
352 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình NN&PTNT | 500.000 | |
353 | Chi cục Dân số tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
354 | Ông Trương Hữu Thiện | Chi cục trưởng Chi cục Dân số tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
355 | Ông Nguyễn Viết Phước | Phó chi cục trưởng Chi cục Dân số tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
356 | Ông Võ Trung Dũng | PGĐ Kho Bạc nhà nước tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 |
357 | Trường Mầm non Đông Giang | 850.000 | |
358 | Cơ quan Hội Cựu Chiến binh tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
359 | Ông Nguyễn Trường Khoa | GĐ Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 500.000 |
360 | Ông Nguyễn Thế Hiếu | PGĐ Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 300.000 |
361 | Ông Nguyễn Hữu Nam | PGĐ Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 300.000 |
362 | Ông Võ Quốc Hoàng | PGĐ Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 200.000 |
363 | Công đoàn cơ sở thành viên cơ quan VP Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 2.420.000 | |
364 | Ban Dân vận Tỉnh ủy Quảng Trị | 1.000.000 | |
365 | Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 10.000.000 | |
366 | Ông Hồ Xuân Hiếu | TGĐ Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 1.000.000 |
367 | Ông Lê Văn Thể | PTGĐ Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 500.000 |
368 | Ông Mai Chiếm An | PTGĐ Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 500.000 |
369 | Ông Lê Quang Nhật | PTGĐ Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 500.000 |
370 | Bà Nguyễn Thị Hạnh Nguyên | KTT Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 500.000 |
371 | Ông Phan Chí Ngang | Thường trực HĐQT Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 300.000 |
372 | Ông Mai Chiếm Hồng | Trưởng ban Kiểm soát - Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị | 300.000 |
373 | Ông Hồ Xuân Hòe | PGĐ Phụ trách Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
374 | Ông Nguyễn Văn Huân | PGĐ Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
375 | Ông Trần Thanh Hiền | PGĐ Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
376 | Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
377 | Ban quản lý KBTTN Đakrông | 500.000 | |
378 | Ban quản lý KBTTN Bắc Hướng Hóa | 500.000 | |
379 | Ban quản lý RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 500.000 | |
380 | Ban quản lý Cảng cá | 500.000 | |
381 | Ban QLDA thiên tai và nông nghiệp có tưới Quảng Trị | 540.000 | |
382 | Chi cục Kiểm Lâm | 1.000.000 | |
383 | Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS | 300.000 | |
384 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 500.000 | |
385 | Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn | 200.000 | |
386 | Trung tâm điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm | 300.000 | |
387 | Trung tâm giống Thủy sản | 500.000 | |
388 | Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi | 500.000 | |
389 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị | 4.600.000 | |
390 | Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Quảng Trị | 1.000.000 | |
391 | Bênh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
392 | Ban QLDA ĐT-XD và PTQD huyện Vĩnh Linh | 1.000.000 | |
393 | Ông Lê Minh Đức | CVP Huyện ủy Đakrông | 200.000 |
394 | Phòng Tư pháp huyện Hướng Hóa | 300.000 | |
395 | Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
396 | Phòng Văn hóa thông tin huyện Hướng Hóa | 300.000 | |
397 | Chi Cục thuế huyện Gio Linh | 500.000 | |
398 | Văn phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
399 | Ban Tôn giáo tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
400 | Ông Trần Hữu Duyên | Chi cục trưởng Chi cục thuế huyện Hải Lăng | 300.000 |
401 | Phòng Lao động thương binh huyện Triệu Phong | 500.000 | |
402 | Công đoàn trường trung cấp Nông nghiệp | 1.000.000 | |
403 | Ông Lê Thanh Bình | Phụ trách Phòng QLDT thị xã Quảng Trị | 200.000 |
404 | Ông Lê Đình Tân | Phó Phòng QLDT thị xã Quảng Trị | 200.000 |
405 | Ông Nguyễn Tài Ba | Cục Trưởng cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
406 | Cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
407 | Ông Dương Hương Sơn | PHT Trường Chính trị Lê Duẩn Quảng Trị | 500.000 |
408 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Quảng Trị | 10.000.000 | |
409 | Bà Trần Thị Thu Hà | Phó Chánh thanh tra phụ trách Phòng Thanh tra, Giám sát CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
410 | Ông Lê Nam Thắng | Phó Chánh tranh tra Phòng Thanh tra, Giám sát CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
411 | Ông Trần Hồng Trung | TP Tổng hợp CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
412 | Bà Nguyễn Thị Minh Huệ | PTP Kế toán - Thanh toán CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
413 | Ông Hoàng Văn An | TP Tiền tệ - Kho quỹ CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
414 | Bà Trần Thị Bạch Ngọc | PTP Tiền tệ - Kho quỹ CN Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
415 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hải Lăng | 500.000 | |
416 | Ông Trần Thiện Nhân | TP Nội vụ huyện Triệu Phong | 200.000 |
417 | Bác sĩ Đặng Văn Minh | PGĐ Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 500.000 |
418 | Công đoàn cơ sở Trung tâm PTGTB Quảng Trị | 2.500.000 | |
419 | Cục Hải Quan tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
420 | Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị | 10.000.000 | |
421 | Văn phòng UBND xã Gio Phong huyện Gio Linh | 500.000 | |
422 | Ông Nguyễn Đức Sâm | Chủ tịch UBND xã Gio Phong huyện Gio Linh | 300.000 |
423 | Bà Lê Thị Hương | GĐ Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 500.000 |
424 | Ông Mai Huy Phương | PGĐ Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
425 | Ông Võ Văn Minh | CVP Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
426 | Ông Nguyễn Văn Thảo Nguyên | PTP TCCB-CTTT-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
427 | Ông Mai Chiếm Tiển | Phòng TCCB-CTTT-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
428 | Bà Nguyễn Thị Ánh Tuyết | PTP. CLGD-CNTT-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
429 | Ông Hồ Công Ngọc | Phòng CLGD-CNTT-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
430 | Ông Lê Văn Tính | T.Phòng GDTrH-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
431 | Ông Nguyễn Đức Tửu | P.GDTrH-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
432 | Ông Hồ Đắc Vinh | Phòng GDTrH-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
433 | Ông Nguyễn Xuân Hiếu | Phòng GDTrH-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
434 | Ông Phan Hữu Huyện | TPGDTH-MN-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
435 | Bà Trần Thị Hoài Nam | PTP GDTH-MN-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
436 | Ông Ngô Vĩnh Hà | Phòng GDTH-MN-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
437 | Bà Võ Hoàng Loan | PTPTH-MN-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
438 | Bà Nguyễn Thị Hiền | PTP TH-MN-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
439 | Ông Lê Xuân Hiển | TP KHTC-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
440 | Ông Trần Mạnh Hà | PTP KHTC-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 300.000 |
441 | Ông Nguyễn Đăng Hòa | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
442 | Bà Hồ Thị Thư | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
443 | Ông Lê Đình Phú | Phòng KHTC-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
444 | Bà Trần Thị Phương Thảo | Phòng KHTC-Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
445 | Bà Hồ Thị Ái Vân | VP Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
446 | Ông Mai Chiếm Khang | VP Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
447 | Ông Trần Thương Thiên | VP Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 100.000 |
448 | Ông Ngô Viết Đức | TP TCCB Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | 200.000 |
449 | Bà Hoàng Thị Hường | PCT Hội Nông dân tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
450 | Ông Hoàng Văn Thanh | CT Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
451 | Ông Trần Hữu Đức | PCT Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
452 | Ông Lê Phước Miễn | PCT Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
453 | Ông Đào Mạnh Hùng | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Cam Lộ | 500.000 |
454 | Ông Nguyễn Ký Ngọc | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Cam Lộ | 500.000 |
455 | Ông Ngô Quang Chiến | Phó Bí thư HU, Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ | 500.000 |
456 | Ông Hoàng Bá Tiệu | Chủ tịch UBMTTQ Việt Nam huyện Cam Lộ | 300.000 |
457 | Ông Đào Mạnh Hùng | PCT Thường trực HĐND huyện Cam Lộ | 300.000 |
458 | Ông Trần Anh Tuấn | PCT Thường trực UBND huyện Cam Lộ | 300.000 |
459 | Ông Nguyễn Thanh Bắc | PCT HĐND huyện Cam Lộ | 300.000 |
460 | Ông Lê Văn Thanh | PCT UBND huyện Cam Lộ | 300.000 |
461 | Ông Trần Quang Thanh | Trưởng Ban Tổ chức Huyện ủy Cam Lộ | 300.000 |
462 | Ông Nguyễn Tiến Dũng | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy Cam Lộ | 300.000 |
463 | Bà Lê Hồng Nhạn | Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Cam Lộ | 300.000 |
464 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hương | Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy Cam Lộ | 300.000 |
465 | Ông Phan Thanh Hải | HUV, CVP Huyện ủy Cam Lộ | 200.000 |
466 | Ông Lê Hoài Đương | CVP HĐND và UBND huyện Cam Lộ | 200.000 |
467 | Bà Nguyễn Thị Tuyết Nhung | PCVP HĐND và UBND huyện Cam Lộ | 200.000 |
468 | Ông Lê Tiến Dũng | Bí thư Thị ủy Quảng Trị | 500.000 |
469 | Ông Nguyễn Hữu Thắng | Phó Bí thư Thường trực Thị ủy, Chủ tịch HĐND thị xã Quảng Trị | 500.000 |
470 | Ông Văn Ngọc Lãm | Phó Bí thư Thị ủy, Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị | 500.000 |
471 | Bà Nguyễn Thị Mai Anh | PCT UBND thị xã Quảng Trị | 300.000 |
472 | Ông Nguyễn Đức Phong | PCT HĐND thị xã Quảng Trị | 300.000 |
473 | Ông Nguyễn Văn Cẩm | CT UBMTTQVN thị xã Quảng Trị | 300.000 |
474 | Ông Lê Phương Bắc | PCT UBND thị xã Quảng Trị | 300.000 |
475 | Ông Trần Văn Tiến | Quyền CVP Thị ủy Quảng Trị | 200.000 |
476 | Ông Nguyễn Xuân Tăng | CVP HĐND-UBND thị xã Quảng Trị | 200.000 |
477 | Ông Thái Văn Thành | Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh | 500.000 |
478 | Bà Nguyễn Thị Khởi | PCT. UBND huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
479 | Ông Nguyễn Đức Lập | PCT.TT HĐND huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
480 | Ông Hoàng Hà | PCT. HĐND huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
481 | Trung tâm VHTT-TDTT huyện Vĩnh Linh | 300.000 | |
482 | Ông Hoàng Đức An | GĐ TT VHTDTT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
483 | Văn phòng HĐND&UBND huyện Vĩnh Linh | 500.000 | |
484 | Bà Trần Thị Thu Hà | CVP UBND huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
485 | Ông Phùng Xuân Hợp | PCVP UBND huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
486 | Bà Hoàng Thị Phụng | PCVP UBND huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
487 | Bà Hoàng Kim Khanh | PCVP UBND huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
488 | Bà Trần Thị Thùy An | PTB KTXHhuyện Vĩnh Linh | 100.000 |
489 | Ông Phạm Tường Huấn | PTB PC huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
490 | Ông Diệp Hồng Cương | PTP NN&PTNT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
491 | Ông Lê Nam Thành | TP TCKH huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
492 | Ông Lê Anh Minh | GĐ BQLDAĐTXD-QĐ huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
493 | Bà Nguyễn Thị Hằng | PTP TCKH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
494 | Bà Võ Thị Thu Hòa | PTP TCKH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
495 | Bà Hồ Thị Lan Hương | PTP TCKH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
496 | Ông Nguyễn Vĩnh Anh | PGĐ BQLDAĐTXD-QĐ huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
497 | Ông Nguyễn Đức Trí | TP Tư pháp huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
498 | Ông Hoàng Nhật Tân | BCHQS huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
499 | Ông Đặng Thái Thành | PCHT BCHQS huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
500 | Ông Lê Quang Thắng | CTV BCHQS huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
501 | Ông Nguyễn Văn Hưng | CHP BCHQS huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
502 | Công an huyện huyện Vĩnh Linh | 1.000.000 | |
503 | Ông Nguyễn Quốc Quyết | Trưởng CA huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
504 | Ông Dương Anh Tuấn | PTCA huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
505 | Ông Trần Đức Ninh | PTCA huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
506 | Ông Hồ Sỹ Hùng | PTCA huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
507 | Phòng Nội Vụ huyện Vĩnh Linh | 300.000 | |
508 | Ông Nguyễn Văn Ninh | TP Nội vụ huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
509 | Bà Nguyễn Thị Thiết | PTP Nội vụ huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
510 | Ông Nguyễn Tiến Quân | PTP Nội vụ huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
511 | Phòng Y tế huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
512 | Ông Nguyễn Văn Sơn | TP Y tế huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
513 | Ông Lê Hoài Nam | P TP Y tế huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
514 | Thanh Tra huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
515 | Ông Lê Thanh Hải | Chánh thanh tra huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
516 | Ông Lê Đức Nam | P Chánh thanh tra huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
517 | Phòng TN- MT huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
518 | Ông Lê Văn Năm | TP TN - MT huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
519 | Ông Nguyễn Thanh Hải | PTP TN-MT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
520 | Phòng KT-HT huyện Vĩnh Linh | 300.000 | |
521 | Ông Võ Văn Trà | TP KT- HT huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
522 | Ông Trần Văn Thanh | PTP KT-HT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
523 | Trung tâm PTCN -KC huyện Vĩnh Linh | 300.000 | |
524 | Ông Nguyễn Văn Hiến | GĐ TT PTCN-KC huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
525 | Phòng LĐ-TBXH huyện Vĩnh Linh | 300.000 | |
526 | Ông Nguyễn Ái Tân | TP LĐTB & XH huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
527 | Bà Trần Thị Nga | PTP LĐTB&XH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
528 | Ông Nguyễn Hữu Tài | PTP LĐTB&XH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
529 | Bà Nguyễn Thị Huế | PTP LĐTB&XH huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
530 | Phòng NN&PTNN huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
531 | Ông Nguyễn Đình Lục | PTP NN&PTNT huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
532 | Bà Lê Thị Thúy Kiều | PTP NN&PTNT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
533 | Phòng Văn hóa thông tin huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
534 | Ông Lương Ngọc Ninh | TP VH- TT huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
535 | Bà Nguyễn Thị Mỹ Hương | PTP VH - TT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
536 | Ông Trần Bá Dũng | PTP VH-TT huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
537 | Ông Lê Văn Giải | PGĐ BQLDA&PTQĐ huyện Vĩnh Linh | 100.000 |
538 | Ông Nguyễn Văn Long | PGĐ BQLDA&PTQĐhuyện Vĩnh Linh | 100.000 |
539 | Hội khuyến học huyện Vĩnh Linh | 3.000.000 | |
540 | Ông Trần Công Lanh | PCT thường trực Hội khuyến học huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
541 | Ông Lê Thanh Hải | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
542 | UBKT huyện ủy Vĩnh Linh | 300.000 | |
543 | Ông Lê Văn Minh | Chủ nhiệm UBKT huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
544 | Văn phòng Huyện ủy Vĩnh Linh | 300.000 | |
545 | Ông Phan Ngọc Tư | TUV, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Vĩnh Linh | 500.000 |
546 | Bà Nguyễn Thị Hương | Phó bí thư Huyện ủy Vĩnh Linh | 500.000 |
547 | Ông Nguyễn Thanh Toàn | Trưởng Ban tổ chức huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
548 | Ông Vũ Văn Phong | Trưởng Ban dân vận, Chủ tịch UBMT huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
549 | Ông Nguyễn Đức Lý | Trưởng Ban Tuyên giáo huyện Vĩnh Linh | 300.000 |
550 | Bà Lê Thị Anh Chi | CVP huyện Vĩnh Linh | 200.000 |
551 | Trường THCS Phan Đình Phùng | Đông Hà | 2.400.000 |
552 | Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Quảng Trị | 500.000 | |
553 | Trung tâm Quản lý di tích và Bảo tàng Quảng Trị | 500.000 | |
554 | Ông Nguyễn Quang Chức | GĐ Trung tâm Quản lý di tích và Bảo tàng Quảng Trị | 300.000 |
555 | Trường THPT Triệu Phong | 1.000.000 | |
556 | Bà Trương Thị Quảng Sơn | PTB Tuyên giáo Nữ công - LĐLĐ Quảng Trị | 300.000 |
557 | DNTN vàng bạc đá quý Kim Hoàn Phúc | 300.000 | |
558 | Trung tâm y tế huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
559 | Bà Lê Thị Nhung | Đông Thanh , Đông Hà | 200.000 |
560 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 2.000.000 | |
561 | Ông Nguyễn Duy Tân | GĐ Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
562 | Bà Lê Thị Thanh | PGD Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
563 | Ông Nguyễn Trí Kiên | PGD Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
564 | Bà Lê Thị Hải Hà | PGD Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
565 | Cán bộ công chức Sở Tài chính Quảng Trị | 5.700.000 | |
566 | Bà Đỗ Thị Lý | Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
567 | Bà Trần Thị Thanh Hà | PCT thường trực Hội LHPN tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
568 | Bà Nguyễn Thị Quế Phương | PCT Hội LHPN tỉnh Quảng Trị | 200.000 |
569 | Hội Khuyến học huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
570 | Cán bộ, công chức cơ quan xã Gio Mai, huyện Gio Linh | 1.000.000 | |
571 | Sở Y tế tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
572 | UBND xã Triệu Trung, huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
573 | Công ty CP Bình Điền Quảng Trị | 30.000.000 | |
574 | Công an thành phố Đông Hà | 5.000.000 | |
575 | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 500.000 | |
576 | UBND xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
577 | Ông Văn Lưu | Giám đốc Công ty Cao Su Quảng Trị | 500.000 |
578 | Cán bộ, công chức cơ quan xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong | 2.000.000 | |
579 | Truường THPT Nguyễn Hữu Thận | 500.000 | |
580 | Cán bộ, công chức cơ quan xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong | 1.000.000 | |
581 | Ông Lê Anh Tuấn | 500.000 | |
582 | Truyền tải điện Quảng Trị | 7.020.000 | |
583 | Ông Nguyễ Thế Lập | Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
584 | Ông Nguyễn Đăng Bảo | PCT LĐLĐ tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
585 | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Gio Linh | 500.000 | |
586 | UBND xã Gio Sơn, huyện Gio Linh | 500.000 | |
587 | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Vĩnh Linh | 200.000 | |
588 | Ông Lê Công Định | GĐ Sở Xây dựng Quảng Trị | 500.000 |
589 | Ông Thái Ngọc Châu | PGĐ Sở Xây dựng Quảng Trị | 300.000 |
590 | Ông Nguyễn Thanh Hải | PGĐ Sở Xây dựng Quảng Trị | 300.000 |
591 | Ông Nguyễn Thành Lai | CVP Sở Xây dựng Quảng Trị | 200.000 |
592 | Bà Lê Thị Hồng Thu | PCVP Sở Xây dựng Quảng Trị | 100.000 |
593 | Ông Văn Đức Lợi | TP Quản Lý Xây Dựng Sở Xây dựng Quảng Trị | 200.000 |
594 | Bà Nguyễn Thị Thùy Linh | TP Quy hoạch Kiến trúc Sở Xây dựng Quảng Trị | 200.000 |
595 | Ông Tạ Công Danh | Phó TP Quy hoạch Kiến trúc Sở Xây dựng Quảng Trị | 100.000 |
596 | Ông Nguyễn Thanh Bình | TP Hạ tầng Kỹ thuật Sở Xây dựng Quảng Trị | 200.000 |
597 | Bà Ngô Thị Ái Linh | Phó TP Hạ tầng Kỹ thuật Sở Xây dựng Quảng Trị | 100.000 |
598 | Ông Nguyễn Thanh Dũng | Chánh thanh tra Sở Xây dựng Quảng Trị | 200.000 |
599 | Ông Trần Trọng Cường | Phó Chánh Thanh tra Sở Xây dựng Quảng Trị | 100.000 |
600 | Ông Lê Đắc Quỳ | Chủ tịch UBND huyện Đakrông | 500.000 |
601 | Ông Phạm Văn Hùng | PCT UBND huyện huyện Đakrông | 300.000 |
602 | Bà Hồ Thị Kim Cúc | PCT UBND huyện huyện Đakrông | 300.000 |
603 | Ông Trần Văn Chạy | PCT UBND huyện huyện Đakrông | 300.000 |
604 | Phòng GD&ĐT Đông Hà | 500.000 | |
605 | Bà Lê Thị Lê | TP Phòng GD&ĐT Đông Hà | 500.000 |
606 | Ban Văn hóa Xã hội HĐND tỉnh Quảng Trị | 500.000 | |
607 | Văn phòng HĐND tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
608 | Ông Nguyễn Đức Dũng | Số 254 Hùng Vương, Đông Hà | 500.000 |
609 | Ông Nguyễn Trần Huy | PCT HĐND tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
610 | Ông Trần Ngọc Ký | PCVP HĐND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
611 | Ông Nguyễn Văn Khởi | Ban Pháp chế HĐND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
612 | Ông Hồ Quốc Hương | Ban Dân tộc HĐND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
613 | Bà Đặng Mai Nhi | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
614 | Ông Nguyễn Đăng Ánh | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
615 | Bà Bùi Thị Vân | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
616 | Bà Nguyễn Thị Thương | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
617 | Ông Lê Viết Long | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
618 | Ông Đinh Ngọc Nam | VP HĐND tỉnh Quảng Trị | 100.000 |
619 | Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | 10.000.000 | |
620 | Ông Trần Đức Hữu | GĐ Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | 500.000 |
621 | Ông Lê Vĩnh Nhiên | PGĐ Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | 300.000 |
622 | Ông Võ Nguyên Thủy | PGĐ Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | 300.000 |
623 | Ông Nguyễn Quốc Nam | PGĐ Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị | 300.000 |
624 | Câu lạc bộ Nghĩa tình Quảng Trị | 50.000.000 | |
625 | Trường THCS Triệu An | 1.000.000 | |
626 | Phòng Nội vụ huyện Đakrông | 478.000 | |
627 | Ban vận động quỹ vì người nghèo huyện Cam Lộ | 500.000 | |
628 | Phòng Văn hóa và thông tin huyện Hải Lăng | 300.000 | |
629 | Trường THPT Đông Hà | 1.000.000 | |
630 | Bà Trần Thị Cam | Hiệu trưởng Trường THPT Đông Hà | 500.000 |
631 | UBMTTQ Việt Nam huyện Vĩnh Linh | 1.000.000 | |
632 | Công ty TNHH MTV Cảng Của Việt | 1.000.000 | |
633 | Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Đakrrông | 500.000 | |
634 | Ông Lê Công Cẩn | TP Tài nguyên và môi trường huyện Đakrrông | 300.000 |
635 | Ông Nguyễn Quang | PTP Tài nguyên và môi trường huyện Đakrrông | 300.000 |
636 | Đoàn Nghệ thuật truyền thống tỉnh Quảng Trị | 800.000 | |
637 | Bà Nguyễn Thị Thu Thủy | PGĐ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
638 | Ông Hoàng Xuân Thủy | PGĐ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị | 300.000 |
639 | Bà Nguyễn Phương Mai | Trường THCS Phan Đình Phùng | 500.000 |
640 | Trường Mầm Non Hoa Sen | TP Đông Hà | 1.000.000 |
641 | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Quảng Trị | 1.000.000 | |
642 | Ông Nguyễn Khánh Vũ | Bí Thư Tỉnh đoàn Quảng Trị | 500.000 |
643 | Ông Trần Xuân Anh | Phó Bí Thư Tỉnh đoàn Quảng Trị | 300.000 |
644 | Bà Trần Thị Thu | Phó Bí Thư Tỉnh đoàn Quảng Trị | 300.000 |
645 | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Trị | 2.000.000 | |
646 | Ông Hoàng Đức Thắng | Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Trị | 500.000 |
647 | Trường MN Hướng Sơn | 300.000 | |
648 | Phòng GD&ĐT Gio Linh | 500.000 | |
649 | Phòng GD&ĐT Đakrông | 500.000 | |
650 | Bà Võ Thị Tịnh Sương | 700.000 | |
651 | Trường TH Hùng Vương, Đông Hà | 500.000 | |
652 | Trường THPT Cam Lộ | 1.000.000 | |
653 | Cá nhân và tập thể Trường THPT Chế Lan Viên | 1.400.000 | |
654 | Trường THPT Cửa Tùng | 2.000.000 | |
655 | Trường THPT TX Quảng Trị | 1.000.000 | |
656 | Trường TH Đông Giang | 1.000.000 | |
657 | Trường MN Đông Thanh | 1.000.000 | |
658 | CB, GV, NV Trung tâm GDTX Tỉnh | 1.700.000 | |
659 | Trường THCS Đường 9 | 510.000 | |
660 | Công đoàn Trường MN Triệu Ái | 500.000 | |
661 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương, ĐH | 1.150.000 | |
662 | Trường MN Sơn Ca, Vĩnh Linh | 1.260.000 | |
663 | Phòng GD&ĐT Cam Lộ | 13.455.000 | |
664 | Trường TH&THCS Vĩnh Long | 1.620.000 | |
665 | Trường MN Thành Cổ | 600.000 | |
666 | Trường THCS Trần Công Ái | 700.000 | |
667 | Trường MN Khe Sanh | 500.000 | |
668 | Trường Phổ thông DTNT tỉnh | 1.000.000 | |
669 | Trường TH Gio Châu | 1.000.000 | |
670 | Trường THCS Nguyễn Trãi, Vĩnh Linh, | 1.700.000 | |
671 | Trường MN Tân Hợp | 250.000 | |
672 | Trường THCS Khe Sanh | 1.000.000 | |
673 | Trường TH Vĩnh Thái | 1.100.000 |
Những tin cũ hơn